1. Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên rây 45m, % m/m, không lớn hơn : 0,05
2. Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn : 0,60
3. Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn : 0,60
4. Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn : 0,80
5. Độ dẻo đầu (Po ), không nhỏ hơn : 30
6. Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn : 60
7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn : -
8. Độ nhớt Mooney ML ( 1’ + 4’ ) 1000C
2. Hàm lượng tro, % m/m, không lớn hơn : 0,60
3. Hàm lượng nitơ, % m/m, không lớn hơn : 0,60
4. Hàm lượng chất bay hơi, % m/m, không lớn hơn : 0,80
5. Độ dẻo đầu (
6. Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI ), không nhỏ hơn : 60
7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn : -
8. Độ nhớt Mooney ML ( 1’ + 4’ ) 1000C
Đặc tính thông số Po của loại cao su này cao (Po > 35 ) nên rất thích hợp cho các loại sản phẩm đòi hỏi tính đàn hồi cao, chịu mài mòn cao, độ bền cao như lốp xe ô tô ,dây đai , cáp dây điện….vv.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét