Thứ Tư, 10 tháng 4, 2013

Thống kê xuất khẩu cao su sang các thị trường 7 ... - Thuan loi Rubber


Tháng 7/2009, Việt Nam xuất khẩu đạt 82,7 ngàn tấn cao su các loại với trị giá 122 triệu USD, tăng 22,1% về lượng và tăng 22,8% về trị giá so với tháng trước. Còn so với cùng kỳ năm 2008, tăng 14,4% về lượng song lại giảm 47,7% về trị giá. Tính chung 7 tháng đầu năm nay tổng lượng cao su xuất khẩu đạt 333,78 ngàn tấn với trị giá 479,82 triệu USD, tăng 8,3% về lượng nhưng lại giảm 41,16% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái.

Trong tháng 7/2009, xuất khẩu cao su sang thị trường Trung Quốc vẫn tiếp tục tăng khá, tăng 28% về lượng và tăng 29,32% về trị giá so với tháng trước, đạt 55,84 ngàn tấn với trị giá trên 83 triệu USD. Giá xuất khẩu hầu hết các chủng loại cao su sang thị trường này trong tháng 7 đều tăng như giá cao su SVR 3L đạt 1.603 USD/tấn, tăng 94 USD/tấn; SVR 10 đạt 1.458 USD/tấn, tăng 112 USD/tấn… so với giá xuất khẩu tháng trước. Tính đến hết tháng 7 năm nay xuất khẩu cao su sang Trung Quốc đạt trên 229 ngàn tấn với trị giá 328 triệu USD, tăng 15,06% về lượng song vẫn giảm 39,52% về trị giá so với cùng kỳ năm 2008
Bên cạnh đó, lượng cao su xuất khẩu sang Đài Loan, Mỹ, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Ấn Độ cũng tăng. Đặc biệt, lượng xuất xuất sang Nga và Ấn Độ tăng rất mạnh, tăng trên 100%
Trong khi đó, lượng cao su xuất sang Hàn Quốc giảm 10,3%; Malaysia giảm 22,06%; Đức giảm 1,41% so với tháng trước.
Giá cao su xuất khẩu trung bình trong tháng 7/2009 đạt 1.474 USD/tấn, tăng 2 USD/tấn so với giá tháng trước nhưng vẫn giảm 51% so với giá xuất tháng 7/2008. Tính chung 7 tháng đàu năm nay, giá xuất khẩu cao su đạt trung bình 1.438 USD/tấn, giảm 45,66% so với cùng kỳ năm 2008. Trong đó, giá xuất sang sang Pháp và Canada đạt cao nhất đạt trên 1.700 USD/tấn; tiếp đến giá xuất khẩu sang Nga đạt 1.612 USD/tấn; Đức đạt 1.605 USD/tấn; Đài Loan đạt 1.546 USD/tấn. 
Thị trường xuất khẩu cao su tháng 7 và 7 tháng năm 2009
 
Thị trường
Tháng 7/2009
So với T6/2009
So với T7/09
7 Tháng/2009
So với 7T/2009
Lượng
( tấn)
Trị giá (ngàn$)
% lượng
% trị giá
% lượng
% trị giá
Lượng
( tấn)
Trị giá (ngàn$)
% lượng
% trị giá
Trung Quốc
55.848
83.134
27,99
29,32
27,10
-39,68
229.125
328.057
15,06
-39,52
Hàn Quốc
3.155
4.274
-10,29
-10,74
2,17
-42,69
15.657
20.602
-3,03
-44,26
Malaysia
3.763
5.281
-22,06
-22,45
60,33
-19,44
14.839
20.670
112,87
14,19
Đài Loan
3.300
5.348
42,06
44,42
34,97
-27,51
11.110
17.180
8,13
-37,79
Đức
1.821
2.660
-1,41
-9,06
-42,95
-71,17
8.499
13.642
-35,34
-59,61
Mỹ
1.700
2.027
63,78
63,73
13,41
-41,85
6.842
9.248
15,05
-31,10
Nga
2.355
3.922
102,67
111,77
-3,60
-50,42
5.820
9.384
-24,96
-59,39
Thổ Nhĩ Kỳ
1.201
1.800
25,50
25,35
-19,34
-53,52
4.709
7.003
-13,63
-43,89
Nhật Bản
601
1.025
-35,10
-32,83
-52,23
-74,15
4.562
7.240
-40,12
-64,71
Ấn Độ
1.975
2.955
102,77
114,91
484,32
188,29
3.759
5.369
145,85
38,48
Italy
746
1.128
12,01
15,22
-17,75
-54,66
2.892
4.465
-17,30
-47,32
Braxin
754
941
97,38
74,26
55,46
-30,66
2.594
3.400
23,11
-35,45
Tây Ban Nha
464
757
18,37
33,75
-37,13
-66,30
2.504
3.711
-18,91
-55,11
Singapore
439
632
-56,79
-56,95
139,89
20,61
2.490
3.603
310,89
127,46
Bỉ
121
193
19,80
14,88
-83,82
-86,77
2.147
2.689
-53,39
-67,26
Inđônêxia
643
730
-9,44
-18,62
11,63
-42,43
1.989
2.286
-20,54
-51,94
Hồng Kông
279
406
70,12
56,76
38,81
-30,72
1.213
1.845
37,37
-21,66
Pháp
101
166
-43,89
-45,39
-69,02
-80,76
886
1.538
-57,01
-71,42
Anh
63
71
-37,62
-54,19
-89,71
-95,33
591
844
-63,81
-76,79
CH Séc
135
203
-29,69
-27,76
-73,05
-85,50
503
726
-61,92
-80,03
Canada
222
382
1.010,00
1.369,23
-35,28
-64,27
483
852
-68,47
-79,46
Thuỵ Điển
20
34
0,00
0,00
-90,05
-94,72
222
324
-74,39
-86,28
Tham khảo doanh nghiệp xuất khẩu nhiều cao su tháng 7 năm 2009
Doanh nghiệp xuất khẩu
Tháng 7/2009
So với tháng 7/08
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
% lượng
% trị giá
Công ty TNHH vận tải xếp dỡ TM Hương Hải
7.926
12.529.067
166,87
33,83
Tập Đoàn Công Nghiệp Cao Su Việt Nam
4.508
6.686.313
16,42
-41,85
Công Ty Cao Su Dầu Tiếng
3.758
5.806.978
-5,60
-49,97
Công ty TNHH Trung Chính
3.469
5.761.534
43,45
-30,56
Công ty TNHH máy tính Tân An Thịnh VN
3.125
4.396.829
359,56
97,91
Công ty TNHH XNK Vĩnh Hoàng
3.009
4.948.818
89,84
-6,52
Công ty TNHH SX cao su Liên Anh
2.888
4.158.350
212,55
70,78
Cty Cổ phần Cao su Việt Phú Thịnh
2.425
3.699.369
126,42
12,91
Cty TNHH TIMATEX (Việt Nam)
2.291
3.804.961
 
 
Cty TNHH ĐT và PT Công nghệ Hoa Sen
2.033
2.759.289
20,30
-43,77
Cty TNHH MTV Tổng Cty Cao Su Đồng Nai
1.993
3.066.319
 
 
Cty TNHH Thương Mại Hoà Thuận
1.926
2.969.987
 
 
Công Ty Cổ Phần XNK Tổng Hợp Bình Phước
1.864
2.853.425
-3,72
-52,87
Công ty TNHH Anh Cường
1.440
2.738.330
 
 
Chi nhánh công ty TNHH Msản xuất XNK Vương Đạt
1.392
2.199.718
468,16
173,65
Cty TNHH SXTM & DV Mai Vĩnh
1.242
2.009.922
 
 
Công ty TNHH Quang Phát
1.157
273.078
 
 
Công Ty Cổ Phần Cao Su Đồng Phú
1.093
1.316.130
-47,43
-69,33
Công ty cao su DăkLăk
1.090
1.540.866
2,83
-46,03
Công ty XNK và hợp tác quốc tế Ngọc Quyên
1.050
1.101.620
 
 
Cty TNHH Thương mại Hoàng Dũng
973
1.453.987
-6,08
-53,99
Cty TNHH Tiến Thành
945
1.487.433
22,57
-38,82
Cty TNHH liên doanh cao su Triệu Nghiệp
877
1.458.483
79,71
2,31
Công Ty Cổ Phần Cao Su Phước Hòa
873
1.296.422
-41,57
-70,58
Cty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thành Long
835
1.334.066
-48,49
-73,79
Công ty cao su Phú Riềng
834
1.239.896
-11,56
-57,77
Công ty Cao Su Bình Long
764
1.042.458
-65,43
-81,50
Cty Cổ phần Dược phẩm O.P.C

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Bản quyền thuộc về công ty cao su thuận lợi -Email: rubberngochoi@gmail.com - Hotline:0918712879 | Rubber svr3l-svr10-svr20